Quản trị hệ thống

Quản lý danh sách từ vựng cho hệ thống chấm điểm

Từ phổ biến

Danh sách các từ phổ biến trong tiếng Việt (dùng để tính tỷ lệ từ quen thuộc)

của
được
cho
này
trong
một
để
không
với
các
người
thì
cũng
đã
về
rất
khi
như
hay
tại
được
làm
sẽ
những
nếu
đến
ra
bởi
từ
nên
theo
sau
trước
lại
đang
nữa
vào
tới
chưa
nhưng
hoặc
thêm
giữa
cùng
ngoài
nhiều
ngày
năm
thời
gian
việc
lần
chỉ
cả
hai
ba
bốn
năm
sáu
bảy
tám
chín
mười
trăm
nghìn
triệu
tỷ
đi
đến
về
lên
xuống
vào
ra
qua
sang
tới
đứng
ngồi
nằm
chạy
đi
ăn
uống
nói
kể
hỏi
trả lời
gọi
gặp
thấy
nhìn
nghe
nói
viết
đọc
học
dạy
làm
chơi
nghỉ
ngủ
tôi
bạn
anh
chị
em
chúng tôi
chúng ta
họ
ai
nào
đâu
sao
bao giờ
bao lâu
bao nhiêu
thế nào
nhà
trường
lớp
phòng
bàn
ghế
cửa
cửa sổ
tường
sàn
trần
đường
phố
xe
máy
điện thoại
máy tính
sách
vở
bút
giấy
nước
cơm
bánh
trà
cà phê
đẹp
xấu
tốt
xấu
lớn
nhỏ
cao
thấp
dài
ngắn
rộng
hẹp
nặng
nhẹ
nóng
lạnh
ấm
mát
sáng
tối
mới
trẻ
già
khỏe
yếu
nhanh
chậm
sớm
muộn
màu
đỏ
xanh
vàng
trắng
đen
xám
nâu
hồng
cam
tím
một
hai
ba
bốn
năm
sáu
bảy
tám
chín
mười
mười một
mười hai
hai mươi
ba mươi
bốn mươi
năm mươi
sáu mươi
bảy mươi
tám mươi
chín mươi
giờ
phút
giây
ngày
tuần
tháng
năm
thế kỷ
sáng
trưa
chiều
tối
đêm
hôm nay
hôm qua
ngày mai
tuần này
tuần trước
tuần sau
tháng này
tháng trước
tháng sau
rồi
xong
hết
đủ
thiếu
thừa
cần
phải
nên
được
có thể
muốn
thích
ghét
yêu
quý
thương
vâng
dạ
không
chào
tạm biệt
xin lỗi
cảm ơn
không sao
được
đồng ý
gia đình
bố
mẹ
con
anh
chị
em
ông
chú
cậu
bạn
thầy
giáo viên
học sinh
sinh viên
đồng nghiệp
sếp
nhân viên
đất
trời
mặt trời
mặt trăng
sao
mây
mưa
gió
sấm
chớp
tuyết
sương
núi
sông
biển
hồ
rừng
cây
hoa
cỏ
quả
chó
mèo
vịt
lợn
trâu
ngựa
chuột
chim
đầu
tóc
mặt
mắt
mũi
miệng
tai
cổ
vai
tay
chân
ngón
tim
gan
phổi
dạ dày
ăn
uống
ngủ
thức
tắm
rửa
mặc
cởi
đi
đứng
ngồi
nằm
vui
buồn
giận
sợ
lo
yên tâm
hạnh phúc
khổ
đau
ốm
khỏe
tiền
của
cải
giàu
nghèo
mua
bán
đổi
cho
tặng
mượn
trả
làm việc
công việc
nghề
chức vụ
nhiệm vụ
trách nhiệm
quyền lợi
quốc gia
thành phố
thị trấn
làng
khu
vùng
miền
thể thao
bóng đá
bóng rổ
cầu lông
bơi
chạy
nhảy
âm nhạc
hát
nhảy
múa
chơi
nghe
nấu ăn
nấu
xào
luộc
hấp
rán
chiên
nướng
mở
đóng
bật
tắt
kéo
đẩy
nâng
hạ
bỏ
lấy
để
đặt
biết
hiểu
nhớ
quên
nghĩ
suy nghĩ
quyết định
chọn
đúng
sai
đủ
thiếu
nhiều
ít
tất cả
mọi
một số
vài
luôn
thường
hay
đôi khi
thỉnh thoảng
hiếm khi
không bao giờ
rất
quá
hơi
khá
tương đối
khá là
khá là
đây
đó
đấy
kia
đằng này
đằng kia
trên
dưới
trong
ngoài
giữa
bên
cạnh
gần
xa
thế
vậy
như vậy
như thế
thế này
thế nào
cuộc
sống
đời
kiếp
thời
kỳ
giai đoạn
lúc
hồi
bây giờ
lúc này
khi nào
chính
phụ
chính là
đó là
là một
là cái
được
bị
do
bởi
tại vì
bởi vì
nhờ
nhờ có
nhờ vào
nếu
giả sử
giả như
nếu như
khi
khi mà
lúc
lúc mà
thì
thì sẽ
sẽ là
sẽ được
để
để mà
nhằm
nhằm mục đích
vì mục đích
mặc dù
dù cho
cho dù
tuy
tuy nhiên
tuy vậy
nhưng
nhưng mà
song
với
cùng
cùng với
hoặc
hay là
cũng
cũng như
như
giống
giống như
tương tự
vẫn
vẫn còn
vẫn là
vẫn cứ
cứ
cứ việc
mà thôi
thôi
ấy
ấy mà
ý
nữa
nữa là
lại
lại còn
còn
còn nữa
chỉ
chỉ có
chỉ là
chỉ cần
cần
cần phải
phải
nên
nên là
nên làm
nên có
không nên
hay
hay là
hay không
có hay không
có không
gì đâu
gì cơ
gì mà
cái gì
thứ gì
điều gì

⚠️ Lưu ý: Thay đổi trên trang này chỉ ảnh hưởng trong phiên làm việc hiện tại. Để lưu vĩnh viễn, cần cập nhật trực tiếp vào các file JSON trong thư mục /data.

Từ phổ biến
579

từ trong danh sách

Từ nối logic
53

từ nối được nhận diện

Từ mơ hồ
66

từ cần tránh